STT | Tên xã, phường, thị trấn | Căn cứ công nhận |
1-THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG |
1 | Phường Trần Hưng Đạo | Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND thành phố Hải Dương |
2 | Phường Lê Thanh Nghị |
3 | Phường Tân Hưng |
4 | Phường Ngọc Châu |
5 | Phường Nhị Châu |
6 | Phường Ái Quốc |
7 | Phường Nam Đồng |
8 | Phường Hải Tân |
9 | Phường Việt Hoà |
10 | Phường Tứ Minh |
11 | Phường Thanh Bình |
12 | Phường Nguyễn Trãi |
13 | Phường Bình Hàn |
14 | Xã An Thượng |
15 | Xã Tiền Tiến |
16 | Xã Quyết Thắng |
17 | Phường Quang Trung |
18 | Xã Ngọc Sơn |
19 | Phường Cẩm Thượng |
20 | Phường Trần Phú |
21 | Phường Phạm Ngũ Lão |
22 | Xã Gia Xuyên |
2-HUYỆN TỨ KỲ |
1 | Xã Tiên Động | Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND huyện Tứ Kỳ |
2 | Xã Nguyên Giáp |
3 | Xã Hà Thanh |
4 | Xã Hà Kỳ |
5 | Xã Hưng Đạo |
6 | Xã Đại Sơn |
7 | Xã Dân Chủ |
8 | Xã Tân Kỳ |
9 | Xã Ngọc Kỳ |
10 | Xã Tái Sơn |
11 | Xã Bình Lãng |
12 | Xã Quang Phục |
13 | Xã Quảng Nghiệp |
14 | Xã Đại Hợp |
15 | Xã Văn Tố |
16 | Xã Phượng Kỳ |
17 | Xã An Thanh |
18 | Xã Cộng Lạc |
19 | Xã Quang Khải |
20 | Xã Chí Minh |
21 | Xã Quang Trung |
22 | Xã Minh Đức |
23 | Thị trấn Tứ Kỳ |
3-HUYỆN THANH HÀ |
1 | Xã Liên Mạc | Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND huyện Thanh Hà. |
2 | Xã Thanh Lang |
3 | Xã Hồng Lạc |
4 | Xã Tân Việt |
5 | Xã Cẩm Chế |
6 | Thị trấn Thanh Hà |
7 | Xã An Phượng |
8 | Xã Thanh Hải |
9 | Xã Thanh Quang |
10 | Xã Thanh Hồng |
11 | Xã Tân An |
12 | Xã Thanh An |
13 | Xã Thanh Cường |
14 | Xã Thanh Khê |
15 | Xã Thanh Thuỷ |
16 | Xã Thanh Sơn |
17 | Xã Thanh Xuân |
18 | Xã Việt Hồng |
19 | Xã Vĩnh Lập |
20 | Xã Thanh Xá |
4-HUYỆN NINH GIANG |
1 | Xã Tân Quang | Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND huyện Ninh Giang |
2 | Xã An Đức |
3 | Xã Đồng Tâm |
4 | Xã Đông Xuyên |
5 | Xã Hiệp Lực |
6 | Xã Hồng Dụ |
7 | Xã Hồng Đức |
8 | Xã Hồng Phúc |
9 | Xã Hưng Long |
10 | Xã Kiến Quốc |
11 | Xã Nghĩa An |
12 | Xã Ninh Hải |
13 | Xã Tân Hương |
14 | Xã Tân Phong |
15 | Thị trấn Ninh Giang |
16 | Xã Ứng Hoè |
17 | Xã Văn Hội |
18 | Xã Vạn Phúc |
19 | Xã Vĩnh Hoà |
5-THỊ XÃ KINH MÔN |
1 | Phường Minh Tân | Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND thị xã Kinh Môn. |
2 | Xã Hiệp Hoà |
3 | Xã Thượng Quận |
4 | Phường An Phụ |
5 | Xã Lạc Long |
6 | Xã Thăng Long |
7 | Xã Quang Thành |
8 | Xã Minh Hoà |
9 | Phường Thái Thịnh |
10 | Phường Hiến Thành |
11 | Phường Hiệp An |
12 | Phường Thất Hùng |
13 | Phường Hiệp Sơn |
14 | Phường Phạm Thái |
15 | Phường Duy Tân |
16 | Phường Phú Thứ |
17 | Xã Lê Ninh |
18 | Phường An Lưu |
19 | Phường An Sinh |
20 | Xã Bạch Đằng |
21 | Xã Hoành Sơn |
22 | Phường Tân Dân |
23 | Phường Long Xuyên |
6-HUYỆN KIM THÀNH |
1 | Xã Lai Vu | Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của UBND huyện Kim Thành |
2 | Xã Cộng Hoà |
3 | Xã Cổ Dũng |
4 | Xã Tuấn Việt |
5 | Xã Thượng Vũ |
6 | Xã Kim Xuyên |
7 | Xã Phúc Thành |
8 | Xã Kim Liên |
9 | Thị trấn Phú Thái |
10 | Xã Kim Anh |
11 | Xã Ngũ Phúc |
12 | Xã Kim Đính |
13 | Xã Kim Tân |
14 | Xã Bình Dân |
15 | Xã Liên Hoà |
16 | Xã Tam Kỳ |
17 | Xã Đại Đức |
18 | Xã Đồng Cẩm |
7-HUYỆN NAM SÁCH |
1 | Xã An Bình | Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND huyện Nam Sách |
2 | Xã An Lâm |
3 | Xã An Sơn |
4 | Xã Cộng Hoà |
5 | Xã Đồng Lạc |
6 | Xã Hồng Phong |
7 | Xã Hiệp Cát |
8 | Xã Hợp Tiến |
9 | Xã Minh Tân |
10 | Xã Nam Hồng |
11 | Xã Nam Trung |
12 | Xã Nam Hưng |
13 | Xã Nam Tân |
14 | Xã Quốc Tuấn |
15 | Xã Thái Tân |
16 | Xã Thanh Quang |
17 | Thị trấn Nam Sách |
18 | Xã Nam Chính |
19 | Xã Phú Điền |
8-THÀNH PHỐ CHÍ LINH |
1 | Phường Thái Học | Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND thành phố Chí Linh |
2 | Phường Văn Đức |
3 | Phường Hoàng Tiến |
4 | Phường Sao Đỏ |
5 | Xã Hoa Thám |
6 | Phường An Lạc |
7 | Phường Chí Minh |
8 | Phường Văn An |
9 | Phường Phả Lại |
10 | Xã Bắc An |
11 | Phường Cộng Hoà |
12 | Phường Cổ Thành |
13 | Phường Đồng Lạc |
14 | Xã Lê Lợi |
15 | Xã Nhân Huệ |
16 | Xã Hưng Đạo |
17 | Phường Hoàng Tân |
18 | Phường Bến Tắm |
19 | Phường Tân Dân |
9-HUYỆN BÌNH GIANG |
1 | Xã Bình Xuyên | Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của UBND huyện Bình Giang |
2 | Xã Tân Việt |
3 | Xã Nhân Quyền |
4 | Xã Bình Minh |
5 | Xã Long Xuyên |
6 | Xã Vĩnh Hồng |
7 | Xã Thúc Kháng |
8 | Xã Tân Hồng |
9 | Xã Hùng Thắng |
10 | Xã Vĩnh Hưng |
11 | Xã Cổ Bì |
12 | Xã Thái Dương |
13 | Xã Thái Hoà |
14 | Thị trấn Kẻ Sặt |
10-HUYỆN GIA LỘC |
1 | Xã Lê Lợi | Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
2 | Xã Hoàng Diệu | Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
3 | Xã Hồng Hưng | Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
4 | Xã Nhật Tân | Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
5 | Xã Phạm Trấn | Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
6 | Xã Quang Minh | Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
7 | Xã Tân Tiến | Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
8 | Xã Thống Kênh | Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
9 | Xã Thống Nhất | Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
10 | Xã Toàn Thắng | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
11 | Xã Gia Lương | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
12 | Xã Yết Kiêu | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
13 | Thị trấn Gia Lộc | Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
14 | Xã Đức Xương | Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
15 | Xã Đồng Quang | Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
16 | Xã Gia Khánh | Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
17 | Xã Đoàn Thượng | Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
18 | Xã Gia Tân | Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
11- HUYỆN CẨM GIÀNG |
1 | Xã Tân Trường | Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
2 | Thị trấn Lai Cách | Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
3 | Xã Đức Chính | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
4 | Xã Cẩm Đông | Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
5 | Xã Định Sơn | Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
6 | Xã Cẩm Phúc | Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
7 | Xã Cao An | Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
8 | Xã Cẩm Hoàng | Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
9 | Thị trấn Cẩm Giàng | Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
10 | Xã Cẩm Văn | Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
11 | Xã Ngọc Liên | Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
12 | Xã Cẩm Vũ | Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
13 | Xã Lương Điền | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
14 | Xã Cẩm Điền | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
15 | Xã Cẩm Hưng | Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
16 | Xã Thạch Lỗi | Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
17 | Xã Cẩm Đoài | Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
12- HUYỆN THANH MIỆN |
1 | Xã Hồng Quang | Quyết định số 3836/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Thanh Miện |
2 | Xã Ngô Quyền |
3 | Xã Phạm Kha |
4 | Xã Tân Trào |
5 | Xã Đoàn Kết |
6 | Xã Ngũ Hùng |
7 | Xã Chi Lăng Bắc |
8 | Xã Lê Hồng |
9 | Xã Thanh Tùng |
10 | Thị trấn Thanh Miện |
11 | Xã Đoàn Tùng |
12 | Xã Lam Sơn |
13 | Xã Tứ Cường |
14 | Xã Thanh Giang |
15 | Xã Cao Thắng |
16 | Xã Hồng Phong |
17 | Xã Chi Lăng Nam |
| Tổng: 229/235 | Tỷ lệ: 97% |