Bãi bỏ 2 thủ tục hành chính thuộc Sở Xây dựng
|
|
UBND tỉnh đã quyết định bãi bỏ 2 thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
|
UBND tỉnh vừa công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng. Theo đó, UBND tỉnh công bố danh mục 1 thủ tục hành chính mới ban hành là “Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương”; 1 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung là “Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương”. Bãi bỏ 2 thủ tục hành chính và phê duyệt 2 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính. Danh mục và nội dung thủ tục hành chính được đăng tải công khai trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hải Dương tại địa chỉ https:dichvucong.haiduong.gov.vn; Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng Hải Dương tại địa chỉ https:soxaydung.haiduong.gov.vn/(mục công khai thủ tục hành chính) và niêm yết công khai tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Xem phụ lục danh sách thủ tục hành chính được công bố và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính./. Nguyễn Kha Dưới đây là danh sách dịch vụ công thuộc thẩm quyền giải quyết của sở công thương tại TT Phục vụ hành chính công DANH SÁCH TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TẠI TT PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG (Kèm theo công văn số /SCT-VP ngày tháng 7 năm 2023) STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Mức độ DVC | I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | | 1 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Toàn trình | 2 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Toàn trình | 3 | Cấp Giấy xác nhận (GXN) đủ điều kiện (ĐĐK) làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Một phần | 4 | Cấp bổ sung, sửa đổi GXN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Một phần | 5 | Cấp lại GXN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Một phần | 6 | Cấp GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Một phần | 7 | Cấp sửa đổi, bổ sung GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Một phần | 8 | Cấp lại GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Một phần | 9 | Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu | Một phần | 10 | Cấp bổ sung, sửa đổi GCN cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu | Một phần | 11 | Cấp lại GCN cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu | Một phần | 12 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình | 13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình | 14 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần | 15 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Một phần | 16 | Cấpsửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Một phần | STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Mức độ DVC | I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | | 17 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Một phần | 18 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Toàn trình | 19 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Toàn trình | 20 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Toàn trình | 21 | Cấp GCN đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Toàn trình | 22 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Toàn trình | 23 | Cấp lại GCN ĐĐK đầu tư trồng cây thuốc lá | Toàn trình | 24 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Toàn trình | 25 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Một phần | 26 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Một phần | II | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI | | 1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Một phần | 2 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Một phần | III | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI | | 1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình | 2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc TW | Toàn trình | 3 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Toàn trình | 4 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Toàn trình | 5 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Toàn trình | 6 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Toàn trình | STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Mức độ DVC | I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | | IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP | | 1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Toàn trình | 2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Toàn trình | 3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Một phần | 4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | Toàn trình | V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH | | 5 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Toàn trình | VI | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | | 1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình | 2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình | 3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình | 4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình | 5 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | Một phần | 6 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Một phần | 7 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Một phần | 8 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | Toàn trình | STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Mức độ DVC | I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | | 9 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần | 10 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình | 11 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Một phần | 12 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Toàn trình | 13 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Một phần | 14 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Toàn trình | 15 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | Một phần | 16 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | Một phần | 17 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Một phần | 18 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Một phần | 19 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Một phần | 20 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | Một phần | VII | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG | | 1 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Một phần | VIII | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ | | 1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Một phần | 2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Một phần | STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Mức độ DVC | I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | | 3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Một phần | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Một phần | 5 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Một phần | 6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Một phần | 7 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Một phần | 8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Một phần | 9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Một phần | 10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Một phần | 11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Một phần | 12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Một phần | 13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Một phần | 14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Một phần | 15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Một phần | 16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Một phần | 17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Một phần | 18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Một phần | 19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Một phần | 20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Một phần | 21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Một phần | STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Mức độ DVC | I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | | 22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Một phần | 23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Một phần | 24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Một phần | IX | LĨNH VỰC ĐIỆN | | 1 | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Toàn trình | 2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Toàn trình | 3 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Toàn trình | 4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Toàn trình | 5 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Toàn trình | 6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Toàn trình | 7 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | Toàn trình | 8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | Toàn trình | 9 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Một phần | 10 | Cấp lại thẻ an toàn điện | Một phần | 11 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Một phần | X | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | | 1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Một phần | 2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Một phần | XI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | | STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Mức độ DVC | I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | | 1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | Toàn trình | XII | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ | | 1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Toàn trình | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Toàn trình | 3 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Một phần | 4 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Toàn trình | 5 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Một phần | 6 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Một phần | 7 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Một phần | XIII | LĨNH VỰC HÓA CHẤT | | 1 | Cấp GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Toàn trình | 2 | Cấp lại GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần | 3 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần | 4 | Cấp GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần | 5 | Cấp lại GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều | Một phần | STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Mức độ DVC | I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | | | kiện trong lĩnh vực công nghiệp | | 6 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần | 7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | | 8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | | 9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần | XIV | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | | 1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Một phần | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Một phần | XV | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG | | 1 | Thành lập cụm công nghiệp | Toàn trình | 2 | Mở rộng cụm công nghiệp | Một phần | 3 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp | Toàn trình | XVI | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG | | 1 | Cấp GCN sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Toàn trình | 2 | Thẩm định Phong tặng danh hiệu Nghệ nhân nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hải Dương | Một phần | XVII | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | | 1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Một phần | Lưu ý: - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: là dịch vụ bảo đảm cung cấp toàn bộ thông tin về thủ tục hành chính, việc thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đều được thực hiện trên môi trường mạng. Việc trả kết quả được thực hiện trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Dịch vụ công trực tuyến một phần: là dịch vụ công trực tuyến không bảo đảm các điều kiện của dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang online:
|
164
|
Hôm nay
|
602
|
Tháng này:
|
681,533
|
Tất cả:
|
6,325,131
|
|
|
|
|